Chữ U thường được đọc là/ʌ/
1. cup /kʌp/ (n) cái cốc
Bạn đang đọc: 8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh
2. customer / ˈkʌstəmər / ( n ) người mua
3. cut / kʌt / ( v ) cắt
4. funny / ˈfʌni / ( adj ) buồn cười
5. hub / hʌb / ( n ) trục bánh xe
6. hug / hʌg / ( v ) ôm
7. hunt / hʌnt / ( v ) săn
8. lunch / lʌntʃ / ( n ) bữa trưa
9. must / mʌst / ( modal verb ) phải
10. nun / nʌn / ( n ) bà sơ
11. nut / nʌt / ( n ) hạt dẻ
12. pulm / pʌmp / ( n ) bơm
13. punch / pʌntʃ / ( v ) đấm
14. puppy / ˈpʌpi / ( n ) con chó nhỏ
15. shut / ʃʌt / ( v ) đóng
16. truck / trʌk / ( n ) xe tải
Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w
1. muesli / ˈmjuːzli / ( n ) một loại ngũ cốc để ăn sáng
2. fuel / fjʊəl / ( n ) nguyên vật liệu
3. muse / mju : z / ( n ) nàng thơ
4. museum / mjuːˈziːəm / ( n ) viện kho lưu trữ bảo tàng
5. use / ju : z / ( v ) sử dụng
6. music / ˈmjuːzɪk / ( n ) âm nhạc
7. computer / kəmˈpjuːtə / ( n ) máy tính
8. cute / kju : t / ( adj ) đángy êu
9. mute / mju : t / ( adj ) câm
10. few / fju : / ( det ) một vài
11. mew / mju : / ( v ) tiếng mèo kêu
Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch
1. bull / bʊl / ( n ) bòđực
2. bullet / ˈbʊlɪt / ( n ) đạn
3. full / fʊl / ( adj ) đầy
4. pull / pʊl / ( v ) kéo
5. pull / pʊl / ( v ) kéo
6. bush /bʊʃ/(n) bụicây
Xem thêm: Thu mua laptop cũ giá cao Tphcm
7. push / pʊʃ / ( v ) đẩy
8. butcher / ˈbʊtʃər / ( n ) người bán thịt
Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trướ ca, be, ce, de, e, i, ne, o
1. truant / ˈtruːənt / ( adj ) lười biếng, hay trốn học
2. tube / tu : b / ( n ) ống nghiệm
3. truce / tru : s / ( n ) thỏa ước ngừng bắn
4. dude / du : d / ( n ) anh bạn
5. rude / ru : d / ( adj ) thô lỗ
6. blue / blu : / ( adj ) xanh da trời
7. clue / klu : / ( n ) gợi ý
8. flue / fluː / ( n ) ống khói
9. true / tru : / ( adj ) đúng
10. fruit / fru : t / ( n ) hoa quả
11. tune / tu : n / ( n ) giai điệu
12. buoy / ˈbuːi / ( n ) phao cứu hộ cứu nạn
Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
1. burn / bɜːrn / ( v ) đốt cháy
2. 1 church / tʃɜːrtʃ / ( n ) nhà thời thánh
3. further / ˈfɜːðər / ( adv ) hơn thế nữa
4. murder / ˈmɜːrdər / ( n ) kẻ giết người
5. nurse / nɜːrs / ( n ) y tá
6. occur / əˈkɜːr / ( v ) xảy ra
7. purchase / ˈpɜːrtʃəs / ( v ) mua
8. turbot / ˈtɜːrbət / ( n ) cá bơn
9. turn / tɜ : rn / ( v ) rẽ
Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re
1. cure / kjʊr / ( v ) chữatrị
2. pure / pjʊr / ( adj ) trong sáng
Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i
1. biscuit / ˈbɪskɪt / ( n ) bánh quy
2. build / bɪld / ( v ) kiến thiết xây dựng
3. guilt / gɪlt / ( n ) tội lỗi
Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y
1. buy / baɪ / ( v ) mua
2. guy / gaɪ / ( n ) chàng trai, gã
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái
Source: https://ku11.io
Category: Toplist