Nhưng bạn lại không cho chữ nào sau chữ “T” đầu tiên.
And yet you don’t put a letter after that first “T.”
ted2019
Nó giống hình chữ T, vì nó ký hiệu sự tuần tự, đi theo lượt.
It’s kind of shaped like a T, as in taking turns .
QED
Vậy sao họ không làm cho nó giống như chữ T?
Well, why don’t they just make it feel like a ” T “?
OpenSubtitles2018. v3
Chữ T không tượng trưng cho “con người” mà tượng trưng cho “công nghệ”.
The T doesn’t stand for “human,” it stands for “technology.”
ted2019
Chữ T nghĩ là gì thế.
Hey, what’s the T stand for?
OpenSubtitles2018. v3
Chữ ” t ” không đánh được!
The ” t ” doesn`t work!
OpenSubtitles2018. v3
Charlie từng bảo thầy phải luôn ghi nhớ 3 chữ T.
Charlie once told me to remember the three Rs.
OpenSubtitles2018. v3
Món sườn chữ T trứ danh bistecca alla fiorentina nổi tiếng được sản xuất từ thịt của nó.
The famous bistecca alla fiorentina is produced from its meat.
WikiMatrix
Quả địa cầu cuối cùng gió lên trên đỉnh của chữ “T“.
The globe ultimately winds up on top of the “T“.
WikiMatrix
Nhưng bạn lại không cho chữ nào sau chữ ” T ” đầu tiên.
And yet you don’t put a letter after that first ” T. ”
QED
Chữ T viết tắt chữ gì?
What does the T stand for?
OpenSubtitles2018. v3
Model 200 có cánh khác biệt với một đuôi chữ T và đi vào hoạt động năm 1974.
The Model 200 had different wings and a T-tail and entered service in 1974.
WikiMatrix
Trong trường hợp này, 01010100 tương ứng với chữ T.
In this case, 01010100 corresponds to the letter T.
ted2019
Sẽ tiến vào vùng chữ T trong 10 giây nữa.
Out the from in T minus 10 seconds.
OpenSubtitles2018. v3
Vùng da chữ T của tớ bị nhờn.
I have an oily T-zone.
OpenSubtitles2018. v3
Cơ bản là lấy chữ ” t ” và chữ ” s ” gộp lại với nhau, và nó sẽ nghe giống như:
You basically take a ” t ” and an ” s ” and twist those two together, and it’s going to sound like this :
QED
Ví dụ: Dao bấm, dao găm, gậy kiếm, dao bướm, dao quân sự, dao găm chữ T, rìu ném
Examples : Switchblades, fighting knives, sword-canes, balisongs, military knives, push daggers, throwing axes
support.google
Để chống lại anh ta, anh cần đảm bảo phải chấm từng chữ ” i ” và gạch từng chữ ” t “.
Going against him, you’d really want to make sure you’ve got all your I’s dotted and your t’s crossed.
OpenSubtitles2018. v3
Lực lượng của Scott ở vào vị thế Cắt ngang chữ T đội hình không được chuẩn bị của Gotō.
Scott’s force was in a position to cross the T of Gotō’s unsuspecting formation.
WikiMatrix
Ví dụ: Dao bấm, dao chiến đấu, gậy kiếm, dao xếp, dao quân sự, dao găm chữ T, rìu ném
Examples : Switchblades, fighting knives, sword-canes, balisongs, military knives, push daggers, throwing axes
support.google
Nếu bạn chọc một cái lỗ ở đây và để vào một que thứ 3, bạn sẽ có một khớp chữ T.
And if you were to just poke a hole over here and put a third matchstick, you’ll get a T joint.
ted2019
Các noãn gắn với thực giá noãn hình chữ T ở Parnassia, và trực tiếp vào vách bầu nhụy ở Lepuropetalon.
The ovules are attached to T-shaped placentas in Parnassia, and directly to the ovary wall in Lepuropetalon.
WikiMatrix
Toàn thể mặt đất ở được có hình một chiếc đĩa tròn (chữ 0), được chia ra bởi một dòng nước hình chữ T.
The whole habitable earth was depicted as a circular dish (an “O”), divided by a T-shaped flow of water.
Literature
Chữ –t cuối cùng lấy từ tiếng Pháp cổ xưa bằng cách kết hợp với các phân từ hiện tại trong vần -ant.
The final –t arises in Old French by association with the present participles in -ant.
Xem thêm: Thu mua laptop cũ giá cao Tphcm
WikiMatrix
Source: https://ku11.io
Category: Toplist