dồi trường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đại bàng martial có thể được thấy ở hầu hết châu Phi hạ Sahara, bất cứ nơi nào có thức ăn dồi dào và môi trường thuận lợi.

The martial eagle can be found in most of sub-Saharan Africa, wherever food is abundant and the environment favourable.

WikiMatrix

16 Nhằm trau dồi khả năng giảng dạy, “Trường học Chức vụ Thần quyền” được thiết lập tại các hội-thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va vào năm 1943.

16 To promote skillful teaching, the Theocratic Ministry School was instituted in the congregations of Jehovah’s Witnesses in 1943.

jw2019

CHÍNH bạn có trau dồi mỗi điểm khuyên bảo trong chương trình trường học này chưa?

HAVE you personally worked on each of the points of counsel in this school program?

jw2019

Nhiều khi sự thử thách của họ là chọn giữa việc ăn dồi có huyết hay phải chết tại đấu trường.

Sometimes their test was, either eat blood sausage or die in the arena.

jw2019

Chúng ta có áp dụng những lời khuyên nhận được trong khuôn khổ Trường học ngõ hầu trau dồi thánh chức cá nhân không?

Do we apply counsel we receive so that we can improve our personal ministry?

jw2019

Thanh tra Vũ Hán phát hiện ra rằng hầu hết dồi lợn tại thị trường Trung Quốc chứa ít thành phần máu thật mà được chế biến bằng cách thêm vào formalđehit, tinh bột ngô, muối công nghiệp và màu thực phẩm nhân tạo.

Inspectors in Wuhan, Hubei discovered that most of the pork blood pudding in Chinese markets contained little actual blood, but rather, was manufactured with formaldehyde, corn starch, industrial grade salt, artificial food colourings, and a variety of other additives.

WikiMatrix

Trường học có thể giúp chúng ta trau dồi khả năng ăn nói và dạy dỗ.

It can help us improve in our speaking and teaching ability.

jw2019

Saul và Priscilla đối diện với một thử thách khác. Họ đã biểu lộ tinh thần sẵn lòng qua việc chịu khó trau dồi Anh ngữ trước khi đến trường này.

Facing a different challenge, Saul and Priscilla displayed a willing spirit by working hard to improve their English before they came to the school.

jw2019

Hầu như không ai nói tiếng Anh nên đó là môi trường tốt nhất giúp chúng tôi trau dồi tiếng Pháp.

Hardly anyone spoke English, so it was the best environment for us to improve our French.

jw2019

Anh giám thị trường học sẽ chỉ định điểm bạn cần trau dồi.

The school overseer will assign the point on which you are to work.

jw2019

Nhờ không vội bỏ học, mình đã trau dồi được kỹ năng đồ họa để sử dụng sau khi ra trường”.—Trinh.

Along the way, I’ve improved my art skills, which I will use when I graduate.” —Rachel.

jw2019

Anh giám thị trường học sẽ cho lời khen và đưa ra đề nghị để trau dồi cách đọc.

The school overseer will offer commendation and suggestions to improve the reading.

jw2019

Đây có nghĩa không những từ chối ăn huyết thú vật, như trong dồi huyết, nhưng cũng tránh khỏi huyết của con người, như trong trường hợp tiếp máu.

That means not just refusing to eat animal blood, as in blood sausage, but also abstaining from human blood, as in the case of blood transfusions.

jw2019

Vào năm 1943, Trường Thánh Chức trở thành một buổi học hàng tuần của Nhân Chứng Giê-hô-va. Trường này được thành lập để trau dồi khả năng nói trước công chúng của người lớn tuổi lẫn người trẻ tuổi.

In 1943 the Theocratic Ministry School, which is designed to improve public-speaking ability for both young and old, became one of the weekly meetings of Jehovah’s Witnesses.

jw2019

Trước khi môi trường sống bị phá hủy, loài này có lẽ là loài sóc đồng cỏ dồi dào nhất ở trung bộ Bắc Mỹ.

Prior to habitat destruction, this species may have been the most abundant prairie dog in central North America.

WikiMatrix

2 năm sau khi hoàn thành trau dồi Anh ngữ, Dion lần đầu tiên thử sức tại thị trường tiếng Anh bằng album phòng thu Unison (1990), với đĩa đơn đầu tiên thể hiện lại từ bản thu âm gốc của Laura Branigan.

Two years after she learned English, Dion made her debut into the Anglophone market with Unison (1990), the lead single having originally been recorded by Laura Branigan.

WikiMatrix

Trong trường hợp của Giô-sép, Đức Giê-hô-va đã ban phước cho chàng dồi dào hơn về sau, như chúng ta sẽ thấy trong các bài kế tiếp của loạt bài này.

In Joseph’s case, Jehovah had even greater blessings in store, as we shall see in future articles in this series.

jw2019

Trường hợp của Sa-lô-môn thật thảm khốc thay, ông được ban cho sự khôn ngoan và thịnh vượng dồi dào (I Các Vua 4:25, 29).

Very tragic was the case of Solomon, who was granted great wisdom and prosperity.

jw2019

Tăng trưởng tín dụng ở mức khá cao và thanh khoản dồi dào có thể làm gia tăng biến động trên các thị trường tài chính ở Việt Nam, nhất là trong bối cảnh chính sách tiền tệ trên toàn cầu dự kiến được thắt lại.

Vietnam’s consumer price index has been ticking up slightly at 2.8 percent (year on year) in the April 2018, driven by electricity and health services price hikes.

worldbank.org

* Trong phần kết luận, hãy khuyến khích những người công bố ôn lại chương “Trau dồi nghệ thuật nói chuyện” trong sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền (Anh ngữ), trang 62-65.

* In conclusion, encourage publishers to review the chapter “How to Improve Conversation Skills” in the book Benefit From Theocratic Ministry School Education, pages 62-5.

jw2019

Tôi nhận được các ấn tượng dồi dào mà riêng tư đến nỗi tôi cảm thấy không thích hợp để ghi xuống ở giữa lớp học Trường Chúa Nhật.

I received such an outpouring of impressions that were so personal that I felt it was not appropriate to record them in the midst of a Sunday School class.

LDS

Trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, các anh chị cả trẻ lẫn già, đều có cơ hội thuận tiện nhận được lời khuyên nhằm trau dồi việc đọc lớn tiếng.

In the Theocratic Ministry School, there are appropriate opportunities for brothers and sisters, young and old, to receive counsel with a view to improving their oral reading.

jw2019

Những lời đề nghị về cách trau dồi khả năng bình luận tại các buổi họp hội thánh được nêu trong sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trang 70.

Suggestions for commenting at congregation meetings are given in the publication Benefit From Theocratic Ministry School Education, page 70.

jw2019

Hãy cầu nguyện để biết phải thêm điều gì vào môi trường xung quanh của các em và loại bỏ điều gì, để Thánh Linh có thể ở với các em một cách dồi dào.

Pray to know what to add to your environment and what to remove so the Spirit can be with you in abundance.

LDS

Source: https://ku11.io
Category: Toplist

Leave a Comment